1. CHUẨN ĐẦU RA NGÀNH CÔNG NGHỆ Ô TÔ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
a/ Kiến thức
- Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;
- Giải thích được bản vẽ kỹ thuật, kết cấu của các chi tiết, bộ phận trong ô tô, các mạch điện và mạch tín hiệu điều khiển;
- Tra cứu được các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
- Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Trình bày được các chỉ tiêu, tiêu chuẩn đánh giá chất lượng và phương pháp đo kiểm các thông số kỹ thuật của từng loại chi tiết, hệ thống trong ô tô;
- Trình bày được nguyên lý hoạt động của các hệ thống điều khiển bằng điện, điện tử, khí nén và thuỷ lực của các loại ô tô;
- Giải thích được các phương pháp chẩn đoán sai hỏng của các cơ cấu và hệ thống trong ô tô;
- Trình bày được các yêu cầu cơ bản và các bước công việc khi lập quy trình kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;
- Trình bày được nguyên lý, phương pháp sử dụng, vận hành và phạm vi ứng dụng của các dụng cụ và trang thiết bị trong lĩnh vực Công nghệ ô tô;
- Trình bày được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn, phòng chống cháy nổ và vệ sinh công nghiệp;
- Phân tích được các kỹ năng, thao tác cơ bản trong lái xe ô tô;
- Trình bày được phương pháp quản lý, kinh doanh dịch vụ ô tô; nguyên tắc và phương pháp lập kế hoạch, tổ chức thực hiện và giám sát, đánh giá các quá trình thực hiện trong phạm vi của ngành, nghề Công nghệ ô tô;
- Trình bày được những kiến thức cơ bản về chính trị, văn hóa, xã hội, pháp luật, quốc phòng an ninh, giáo dục thể chất theo quy định.
b/ Kỹ năng
- Đọc được bản vẽ kỹ thuật về kết cấu của các chi tiết, bộ phận trong ô tô, các sơ đồ mạch điện và mạch tín hiệu điều khiển; đọc được các ký hiệu phân loại của các linh kiện, chi tiết, bộ phận trên ô tô; tra cứu được các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;
- Lựa chọn đúng, sử dụng thành thạo và bảo dưỡng, bảo quản được các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong ngành, nghề Công nghệ ô tô;
- Chẩn đoán và phát hiện chính xác và đầy đủ các sai hỏng trong các cụm chi tiết, các hệ thống của ô tô;
- Kiểm tra được những sai hỏng của các cụm chi tiết, bộ phận và hệ thống trong ô tô;
- Lập được quy trình tháo, lắp các chi tiết, bộ phận, hệ thống của ô tô;
- Lập được quy trình bảo dưỡng, sửa chữa phù hợp với từng lỗi kỹ thuật và từng loại ô tô;
- Thực hiện các công việc bảo dưỡng, sửa chữa đúng quy trình, quy phạm, đảm bảo yêu cầu về tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn lao động;
- Tổ chức và quản lý được quá trình bảo dưỡng, sửa chữa tương ứng với trình độ được đào tạo;
- Thực hiện tốt các nội dung 5S;
- Vận hành được ô tô đúng luật, đúng yêu cầu kỹ thuật và đảm bảo an toàn;
- Tiếp nhận và chuyển giao được các công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;
- Lập được kế hoạch sản xuất; tổ chức và quản lý các hoạt động sản xuất đạt tiêu chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn an toàn và vệ sinh công nghiệp;
- Có khả năng đào tạo, bồi dưỡng các kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp cho người học ở trình độ thấp hơn.
- Sử dụng được công nghệ thông tin cơ bản theo quy định; khai thác, xử lý, ứng dụng công nghệ thông tin trong công việc chuyên môn của ngành, nghề;
- Sử dụng được ngoại ngữ cơ bản, đạt bậc 2/6 trong Khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam; ứng dụng được ngoại ngữ vào công việc chuyên môn của ngành, nghề.
c/ Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, giải quyết công việc, vấn đề phức tạp trong điều kiện làm việc thay đổi;
- Hướng dẫn, giám sát những người khác thực hiện nhiệm vụ; chịu trách nhiệm cá nhân và trách nhiệm đối với nhóm;
- Đánh giá chất lượng công việc sau khi hoàn thành và kết quả thực hiện của các thành viên trong nhóm;
- Có đạo đức nghề nghiệp, có ý thức cộng đồng, tinh thần trách nhiệm tốt, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ Hợp lý, cẩn thận, tỉ mỉ trong công việc;
- Tinh thần hợp tác nhóm tốt, chủ động thực hiện công việc được giao và có tác phong công nghiệp;
- Chấp hành nghiêm quy định về bảo hộ lao động, an toàn lao động và phòng cháy chữa cháy;
- Có ý thức học tập, rèn luyện để nâng cao trình độ chuyên môn, kỹ năng nghề nghiệp.
2. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
a. Cao đẳng ( cho các khóa học từ năm 2022 trở về sau)
Mã MĐ/MH |
Tên Mô đun / Môn học |
Số tín |
Số giờ học tập (giờ) |
|||
Trong đó |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
24 |
516 |
184 |
306 |
26 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
MH02 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
3 |
60 |
5 |
51 |
4 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
3 |
75 |
36 |
35 |
4 |
MH05 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
MH06 |
Tiếng anh |
5 |
120 |
42 |
72 |
6 |
MH07 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH08 |
BVMT, sử dụng năng lượng & TN hiệu quả |
2 |
36 |
12 |
23 |
1 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
105 |
2620 |
762 |
1769 |
89 |
II.1 |
Các môn học, mô đun cơ sở |
12 |
210 |
102 |
96 |
12 |
MH09 |
Vẽ kỹ thuật |
3 |
45 |
30 |
12 |
3 |
MĐ10 |
Thực hành nguội cơ bản |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MĐ11 |
Thực hành hàn cơ bản |
3 |
60 |
15 |
42 |
3 |
MH12 |
Tiếng anh chuyên ngành |
3 |
45 |
42 |
|
3 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn |
93 |
2410 |
660 |
1673 |
77 |
MĐ13 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ ô tô cơ bản |
11 |
255 |
105 |
139 |
11 |
MĐ14 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ xăng - động cơ diezel cơ bản |
7 |
150 |
60 |
83 |
7 |
MĐ15 |
Bảo dưỡng, sửa chữa gầm ô tô cơ bản |
13 |
300 |
105 |
182 |
13 |
MĐ16 |
Bảo dưỡng, sửa chữa điện ô tô |
8 |
180 |
60 |
112 |
8 |
MĐ17 |
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe gắn máy |
6 |
150 |
45 |
99 |
6 |
MĐ18 |
Chẩn đoán kỹ thuật ô tô 1 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ19 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 1 |
8 |
320 |
15 |
305 |
|
MĐ20 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ ô tô nâng cao |
9 |
210 |
75 |
126 |
9 |
MĐ21 |
Bảo dưỡng, sửa chữa gầm ô tô nâng cao |
11 |
255 |
90 |
154 |
11 |
MĐ22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ô tô |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ23 |
Chẩn đoán kỹ thuật ô tô 2 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ24 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 2 |
8 |
320 |
15 |
305 |
|
Tổng cộng |
129 |
3136 |
946 |
2075 |
115 |
b. Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng
Mã MĐ/MH |
Tên Mô đun / Môn học |
Số tín |
Số giờ học tập (giờ) |
|||
Trong đó |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/ Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung/ đại cương |
9 |
180 |
63 |
107 |
10 |
MH01 |
Giáo dục chính trị |
2 |
45 |
26 |
16 |
3 |
MH02 |
Pháp luật |
1 |
15 |
9 |
5 |
1 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
1 |
27 |
2 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
2 |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH05 |
Tin học |
1 |
30 |
0 |
29 |
1 |
MH06 |
Tiếng anh |
2 |
30 |
12 |
16 |
2 |
II |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
36 |
965 |
240 |
697 |
28 |
II.2 |
Các mô đun chuyên môn |
36 |
965 |
240 |
967 |
28 |
MĐ20 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ ô tô nâng cao |
9 |
210 |
75 |
126 |
9 |
MĐ21 |
Bảo dưỡng, sửa chữa gầm ô tô nâng cao |
11 |
255 |
90 |
154 |
11 |
MĐ22 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ô tô |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ23 |
Chẩn đoán kỹ thuật ô tô 2 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ24 |
Thực tập tại cơ sở sản xuất 2 |
8 |
320 |
15 |
305 |
|
Tổng cộng |
45 |
1145 |
303 |
804 |
38 |
3. CƠ HỘI NGHỀ NGHIỆP
- Có thể làm việc tại các nhà máy lắp ráp ô tô, các cơ sở về dịch vụ và kinh doanh ô tô và các loại máy nông nghiệp, động lực....
- Trở thành cán bộ kỹ thuật trong các nhà máy, xí nghiệp, các cơ đăng kiểm xe cơ giới;
Làm việc tai các Garage hoặc các trạm dịch vụ về sửa chữa ô tô;
4. HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÔN VÀ CỰU SINH VIÊN
- Hoạt động dạy và học
Sinh viên đang thực hành với động cơ ảo tại phòng LAB |
SV thực hành động cơ cơ bản tại xưởng thực hành |
|
|
|
|
Hoạt động dạy và học tại các xưởng thực hành |
|
|
SV Tô Công Ty (Khóa 19) tại kỳ thi kỹ năng nghề toàn quốc |
- Cựu sinh viên nghề công nghệ ô tô
SV Trần Lý Xuân Phú (K16), KTV sửa chữa tại Mitshubishi Nam Miền Trung |
SV Nguyễn Thanh Vinh (K10), Cố vấn dịch vụ Mitshubishi Nam Miền Trung |
SV Nguyễn Văn Tân Khoa (K12) Cố vấn dịch vụ Toyota Bình Thuận |
SV Dương Tấn Phong (K9) Cố vấn dịch vụ Hyundai Nha Trang |
;